Bạn đang tìm kiếm bài tập luyện dịch tiếng hàn sơ cấp 1 để luyện dịch mỗi ngày. Vậy hãy tham khảo ngay một số bài dịch mà Trung tâm dịch thuật Vinasite đã tổng hợp và chia sẻ dưới đây nhé!
Mục Lục
- 1 Bài tập luyện dịch tiếng hàn sơ cấp 1 – Bài 1 N이다
- 2 Bài tập luyện dịch tiếng hàn sơ cấp 1 – Bài 2 N1(nơi chốn)에 N2이/가 있다/없다 : N2 có ở N1
- 3 Bài tập luyện dịch tiếng hàn sơ cấp 1 – Bài 3 N이/가 (Nnơi chốn에) A습/ㅂ니다
- 4 Bài tập luyện dịch tiếng hàn sơ cấp 1 – Bài 34 N(이/가)은/는 N(nơi chốn)에서 N(tân ngữ)을/를 V습/ㅂ니다
- 5 THÔNG TIN LIÊN HỆ
- 6 TRUNG TÂM DỊCH THUẬT VINASITE
Bài tập luyện dịch tiếng hàn sơ cấp 1 – Bài 1 N이다
- Tôi là học sinh.
저는 학생입니다.
- Đây là nước Mỹ.
여기는 미국입니다.
- Người ấy là giáo viên.
그 사람은 교사입니다. / 선생님입니다.
- Cái này là cái ghế.
이것은 의자입니다.
- Cái đó là quyển sách.
그것은 책입니다.
- Tên của bạn là gì? Tên của tôi là Minsoo.
이름이 무엇입니까? (제 이름은) 민수입니다.
- Quê bạn ở đâu?
고향이 어디입니까?
- Quê tôi ở Busan.
부산입니다.
- Tôi không phải là nhân viên văn phòng.
저는 회사원이 아닙니다.
- Chỗ đó không phải là bệnh viện.
거기는 병원이 아닙니다.
- Cái này không phải là cây bút bi.
이것은 볼펜이 아닙니다.
- Người ấy không phải là mẹ của tôi.
그 사람은 우리 엄마가 아닙니다.
- Nơi này là Hàn Quốc phải không?
여기는 한국입니까?
- Không, không phải Hàn Quốc. Đây là Nhật Bản.
아니요, 한국이 아닙니다. 일본입니다.
Bài tập luyện dịch tiếng hàn sơ cấp 1 – Bài 2 N1(nơi chốn)에 N2이/가 있다/없다 : N2 có ở N1
- Có cây bút chì không?
연필이 있습니까?
- Không, không có bút chì. Có bút bi.
아니요, 없습니다. 볼펜이 있습니다.
- Trên bàn có quyển sách.
책상 위에 책이 있습니다.
- Lớp học ở trong trường học.
교실이 학교 안에 있습니다.
- Hoa đang ở đâu vậy?
화 씨는 지금 어디입니까?
- Hoa đang ở trong nhà vệ sinh.
화 씨는 화장실에 있습니다.
- Trong bệnh viện có nhà thuốc.
병원 안에(는) 약국이 있습니다.
- Ở trên bàn thì có từ điển tiếng Anh. Còn ở dưới bàn thì có cái cặp.
책상 위에는 영어 사전이 있습니다. 책상 아래(밑)에는 가방이 있습니다.
- Kế bên siêu thị có trung tâm mua sắm.
마트 옆에(는) 백화점이 있습니다.
- Trong thư viện có sách giáo trình. Không có truyện tranh
도서관 안에 교재가 있습니다. 만화책이 없습니다.
- Nơi đây là khu phố của tôi. Ở đây có trường học. Có bệnh viện. Không có nhà sách.
여기는 우리 동네입니다. 여기에는 학교가 있습니다. 병원이 있습니다. 서점이 없습니다.
Bài tập luyện dịch tiếng hàn sơ cấp 1 – Bài 3 N이/가 (Nnơi chốn에) A습/ㅂ니다
- Cái cặp này nhỏ.
이 가방이 작습니다.
- Ở nhà hàng đó có rất nhiều món ăn.
그 식당에(는) 음식이 많습니다.
- Ngôi nhà này rộng.
이 집이 넓습니다.
- Bạn của Minsoo thật xinh đẹp.
민수 씨의 친구가 정말 예쁩니다.
- Bộ phim này rất hay.
이 영화가 아주 재미있습니다.
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
오늘은 날씨가 (참) 시원합니다.
- Mùa hè thì nóng. Còn mùa đông thì lạnh.
여름은 덥습니다. 겨울은 춥습니다.
- Tôi thì cao. Còn em trai tôi thì thấp.
저는 키가 큽니다. 제 남동생은 키가 작습니다.
- Đây là trường học của chị gái tôi. Nó rất là lớn. Trong trường này có canteen. Kế bên trường có ký túc xá.
여기는 제(우리) 누나/언니의 학교입니다. 너무 큽니다. 이 학교 안에는 학생식당이 있습니다. 학교 옆에는 기숙사가 있습니다.
Bài tập luyện dịch tiếng hàn sơ cấp 1 – Bài 34 N(이/가)은/는 N(nơi chốn)에서 N(tân ngữ)을/를 V습/ㅂ니다
- Yoo Jin thích phim phải không?
유진 씨는 영화를 좋아합니까?
- Vâng, tôi thích phim.
네, 영화를 좋아합니다.
- Hương, bạn thích cà phê phải không?
흐엉 씨, 커피를 좋아합니까?
- Không. Tôi thích trà.
아니요. 저는 차를 좋아합니다.
- Luyến hôm nay học bài ở thư viện hả?
루이엔 씨는 오늘 도서관에서 공부합니까?
- Không. Tôi học ở nhà.
아니요. 집에서 공부합니다.
- Tôi nghe nhạc ở trong phòng.
저는 방 안에서 음악을 듣습니다.
- Mẹ tôi nấu ăn ở nhà bếp. (chưa học kính ngữ)
어머니는 부엌에서 요리합니다.
- Tôi sống ở thành phố Seoul.
저는 서울시에(서) 삽니다.
- Tôi học tiếng Trung. Còn em tôi thì học tiếng Anh.
저는 중국어를 배웁니다. 제 동생은 영어를 배웁니다.
- Minsoo thích phim Hàn. Anh ấy xem rất nhiều phim Hàn.
민수 씨는 한국 드라마를 좋아합니다. (그는) 한국 드라마를 많이 봅니다.
- Tôi thích táo. Tôi thường ăn táo ở nhà.
저는 사과를 좋아합니다. 집에서 자주 먹습니다.
- Bà tôi mỗi ngày đều tập thể dục ở công viên. (chưa học kính ngữ)
우리 할머니는 매일 공원에서 운동합니다.
- Hôm nay tôi học tiếng Hàn ở trường. Rồi tôi đi mua sắm.
저는 오늘 학교에서 한국어를 공부합니다. 그리고 쇼핑합니다.
- Chị tôi là y tá. Chị ấy làm việc ở bệnh viện Seoul.
우리(제) 누나(언니)는 간호사입니다. 서울 병원에서 일합니다.
- Tôi gặp bạn tôi ở quán ăn. Rồi chúng tôi ăn món kimbap ở đó.
저는(제가) 음식점(맛집)에서 친구를 만납니다. 그리고 우리는(우리가) 거기서 김밥을 먹습니다.
Trên đây là một số bài tập luyện dịch tiếng hàn sơ cấp 1 của bạn cùng tham khảo, lưu lại và luyện tập mỗi ngày nhé! Tham khảo thêm các bài tập luyện dịch tiếp theo trong các bài viết khác nhé!